PHÁC ĐỒ PLATINUM GEMCITABINE UNG THƯ PHỔI
20:04 - 02/01/2022
CÁC PHÁC ĐỒ HÓA CHẤT BƯỚC 1 TRONG UNG THƯ PHỔI
PHÁC ĐỒ CISPLATIN VINORELBINE UNG THƯ PHỔI
PHÁC ĐỒ CARBOPLATIN - PACLITAXEL UNG THƯ PHỔI
XỬ LÝ BUỒN NÔN DO HÓA CHẤT ĐIỀU TRỊ UNG THƯ
PHÁC ĐỒ: PLATINUM - GEMCITABINE
Điều trị bước 1 Ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn tiến xa
- Chỉ định
- Điều trị bước 1 cho ung thư phổi giai đoạn muộn từ 3B đến 4 chưa điều trị gì trước đây.
- Điều trị bước 2, bước 3 nếu đã điều trị với thuốc miễn dịch hoặc thuốc đích.
- Giai đoạn 3A không mổ được và không đủ điều kiện hóa xạ trị đồng thời
- Giai đoạn sớm nhưng không mổ được
- Bệnh tái phát sau khi đã phẫu thuật + hóa chất bổ trợ ở giai đoạn sớm.
- Bệnh tái phát sau khi điều trị triệt căn bằng kết hợp các phương pháp điều trị.
- Điều kiện điều trị
- Bệnh nhân nằm trong nhóm chỉ định trên.
- Đủ điều kiện về xét nghiệm máu, chức năng gan, thận.
- Tuổi từ 18 trở lên.
- Chỉ số toàn trạng ECOG: 0, 1.
- Không xạ trị đồng thời.
- Các xét nghiệm cần thiết trước điều trị
- Trước khi điều trị: công thức máu, creatinine máu, men gan AST ALT, bilirubin toàn phần, LDH, CRP, Albumin máu.
- Trước mỗi đợt hóa chất:
- Ngày 1: công thức máu, creatinine, ALT, ALP, Bilirubin, LDH.
- Ngày 8: công thức máu, creatinine
- Các thuốc điều trị trước hóa chất
- Sử dụng phác đồ chống nôn cho mức độ gây nôn mạnh.
- Truyền hóa chất
- Gemcitabine liều 1250mg/m2/ngày x ngày 1, 8 (tổng liều/chu kỳ: 2500mg/m2). Truyền với 250ml NaCl trong ít nhất 30 phút.
- Cisplatin liều 75mg/m2/ngày x ngày 1. Truyền trước 1000ml NaCl trong ít nhất 1h, sau đó pha cisplatin trong 500ml NaCl và 20mEq KCl, 1g Mg, 30g mannitol trong ít nhất 1h.
- Chu kỳ 21 ngày, 4 - 6 chu kỳ.
- Điều chỉnh liều thuốc
a. Theo huyết học cho gemcitabine ngày 1 của mỗi chu kỳ
Bạch cầu trung tính |
| Tiểu cầu | Liều dùng |
≥1 G/l | Và | ≥100 T/l | 100% |
0.5 - <1 G/l | Hoặc | 75 - <100 T/l | 75% |
<0.5 G/l | Hoặc | <75 T/l | Tạm dừng truyền (cả cisplatin) |
Cho gemcitabine ngày 8 mỗi chu kỳ
Bạch cầu trung tính |
| Tiểu cầu | Liều dùng |
≥1 G/l | Và | ≥100 T/l | 100% |
0.5 - <1 G/l | Hoặc | 75 - <100 T/l | 75% |
<0.5 G/l | Hoặc | <75 T/l | Không truyền |
b. Các độc tính khác với gemcitabine:
Độ | Viêm niêm mạc | Tiêu chảy | Liều |
1 | Loét không đau, hồng ban, đau nhẹ | 2 – 3 lần/ngày | 100% |
2 | Hồng ban đau, phù nề, loét nhưng vẫn có thể ăn | 4 – 6 lần/ngày | Không truyền tới khi phục hồi và dùng lại 100% liều |
3 | Hồng ban đau, phù nề, loét, không ăn được | 7 – 9 lần/ngày | Không truyền tới phục hồi và dùng lại 75% liều |
4 | Hoại tử niêm mạc cần nuôi dưỡng ngoài | Tiêu chảy trên 10 lần/ngày, hoặc có máu cần liệu pháp tĩnh mạch | Không truyền tới khi phục hồi và dùng lại 50% liều |
c. Giảm chức năng thận:
MLCT | Liều cisplatin | Liều gemcitabine |
≥60 ml/phút | 100% | 100% |
45 - <60 ml/phút | 80% và truyền trước như liều 75mg/m2 hoặc đổi carboplatin | 100% |
<45 ml/phút | Dừng cisplatin, truyền dịch, hoặc đổi carboplatin | 75% |
<30 ml/phút | Không truyền | Không truyền |
Carboplatin thay thế cho cisplatin
Thuốc | Liều | Sử dụng |
Carboplatin | AUC 5 or 6 ngày 1 | Truyền với 100-250ml NaCl ít nhất 30 phút |
Khi liều carboplatin AUC 6 nên giảm liều gemcitabine | ||
Gemcitabine | 1000mg/m2 ngày 1, 8 (tổng liều 2000mg/m2/chu kỳ) | Truyền trong 250ml NaCl ít nhất 30 phút |
d. Thận trọng
- Giảm bạch cầu: sốt hoặc bằng chứng nhiễm trùng cần được phát hiện và điều trị tích cực.
- Độc tính thận: có thể gặp do cisplatin, cần uống nhiều nước, tránh các thuốc độc cho thận. Có thể gặp suy thận không hồi phục do hội chứng tan máu tăng ure máu do gemcitabine.
- Độc tính phổi: có thể có khó thở, thở nhanh, cần dừng thuốc loại trừ viêm phổi do thuốc.